Thứ Tư, 8 tháng 10, 2014

[EN] Bảng chữ cái tiếng Anh – The English Alphabet

Bảng chữ cái trong tiếng Anh
Bảng chữ cái là bước quan trọng để khởi đầu học tiếng Anh, tuy nhiên nhiều người lại xem nhẹ nó và mình cá là có khối bạn rất khá tiếng Anh nhưng đôi khi không nhớ từng con chữ trong bảng chữ cái đọc thế nào (Nếu giỏi thì không tính). Trong bài này mình sưu tầm nguồn trên các trang web đào tạo tiếng Anh và ghi chú thêm để các bạn dễ học. Nắm được cách đọc và một số quy tắc sẽ làm cho việc đọc tiếng Anh trở nên gần gũi như đọc tiếng Việt, đỡ nhàm chán và tốn thời gian.

I. Bảng chữ cái và cách đọc.

A = /eɪ/
B = /biː/
C = /siː/
D = /diː/
E = /iː/
F = /ɛf/
G = /dʒiː/
H = /eɪtʃ/
I = /aɪ/
J = /dʒeɪ/
K = /keɪ/
L = /ɛl/
M = /ɛm/
N = /ɛn/
O = /oʊ/
P = /piː/
Q = /kjuː/
R = /ɑ:r/
S = /ɛs/
T = /tiː/
U = /juː/
V = /viː/
W = /ˈdʌbəl juː/
X = /ɛks/
Y = /waɪ/
Z = /ziː/



II. 44 âm của tiếng Anh.

1. 5 nguyên âm ngắn.

-a- bẹt / æ / (a [Anh] hoặc e [Mĩ] banh miệng) trong and, as, after.
-e- thanh / e $ ɛ / (e thường) trong pen, hen, lend.
-i- mở / ɪ / (i hở răng ~> na ná ê) trong it, in.
-o- thanh / ɒ / (o thường [Anh], o banh miệng [Mĩ] ~> gần như ă) trong top, hop.
-u- cao / ʌ / (â / ă cao) trong under, cup.

2. 6 nguyên âm dài.

-a- dài / eɪ / (ây) trong make, take.
-e- dài/ i: / (i thường, kín răng, hơi kéo dài) trong beet, feet.
-i- dài / aɪ / (ai, không được đọc ay) trong tie, lie.
-o- dài / əʊ $ oʊ / (âu) trong coat, toe.
-u- và -oo- dài / u: / (u) trong rule.

3. Nguyên âm cuốn lưỡi.

-ur- / ə $ ɜ $ ɜr / (ơ kéo dài) trong her, bird, hurt.
-ar- / ɑ: $ ɑ:r / (a tròn vòm họng, hạ thấp lưỡi, +trộn ơ [Mĩ]) trong bark, dark.
-or- / ɔ: $ ɔ:r / (gần như ô [anh], o+trộn ơ [mĩ]) trong fork, pork, stork. [*] – lưu ý phần f.

4. 18 phụ âm đơn.

/ b / (b) trong bed, bad.
/ k / (c bật hơi) trong cat, kick.
/ d / (đ đớt) trong dog.
/ f / (f ; ph) trong fat.
/ g / (g gồng họng ~> gần giống c) trong got.
/ h / (h) trong has.
/ dʒ / (j ; gi cao lưỡi, dính, rung) trong job.
/ l / (l) trong lid.
/ m / (m) trong mop.
/ n / (n) trong not.
/ p / (p bật hơi) trong pan.
/ r / (r dẩu môi) trong ran.
/ s / (x chân răng) trong sit.
/ t / (t chân răng, bật hơi) trong to.
/ v / (v răng dưới-môi trên) trong van.
/ w / (w, wh; uô tròn môi) trong went.
/ j / (y ; d không chạm vòm, i câm) trong yellow.
/ z / (gi chân răng, khép răng) trong zipper.

5. 7 phụ âm kép.

-ch- / tʃ / (ch tròn môi, xát lưỡi vòm trên) trong chin, ouch.
-sh- / ʃ / (s uốn lưỡi) trong ship, push.
-th- / θ / (th thường, không bật hơi) trong thing.
-th- / ð / (th bật hơi, kẹp lưỡi giữa 2 hàm răng) trong this.
-ng- / ŋ / (ng) trong ring.
-nk- / ŋk / (ng+k) trong rink.
-wh- tương tự -w- (phần d.)

6. Các âm khác bao gồm nguyên âm đôi.

-oi- / ɔɪ/ (oi, đôi khi ôi) trong foil, toy.
-ow- / aʊ / (ao, đôi khi au) trong owl, ouch.
-u- ngắn /ʊ/ (u đọc nhanh) trong took, pull.
-aw- / ɔ: $ ɒ: / (gần như ô [anh], hoặc o kéo dài [mĩ])trong raw, haul. (lưu ý c. [*])
-zh- / ʒ / (r uốn lưỡi chạm vòm, hoặc x xát mặt lưỡi) trong vision.
-bl- đặt miệng ở chữ b nhưng đọc l: blue, black.
-c- đọc c cứng: clap, close.
-fl- đặt miệng ở chữ f nhưng đọc l: fly, flip.
-gl- đặt miệng ở chữ g nhưng đọc l: glue, glove.
-pl- đặt miệng ở chữ p nhưng đọc l: play, please.
-br- đặt miệng ở chữ b nhưng đọc r: brown, break.
-cr- đặt miệng ở chữ c nhưng đọc r: cry, crust.
-dr- đặt miệng ở chữ d nhưng đọc r: dry, drag.
-fr- đặt miệng ở chữ f nhưng đọc r: fry, freeze.
-gr- đặt miệng ở chữ g nhưng đọc r: great, grand.
-pr- đặt miệng ở chữ p nhưng đọc r: prize, prank.
-tr- đặt miệng ở chữ tr nhưng đọc r: tree, try.
-sk- đặt miệng ở chữ s nhưng đọc k: skate, sky.
-sl- đặt miệng ở s nhưng đọc l: slip, slap.
-sp- đặt miệng ở chữ s nhưng đọc p: spot, speed.
-st- đặt miệng ở chữ s nhưng đọc t: street, stop.
-sw- đặt miệng ở chữ s nhưng đọc tròn môi: sweet, sweater.
-spr- đặt miệng ở chữ sp nhưng đọc r: spray, spring.
-str- đặt miệng ở chữ st nhưng đọc tr: stripe, strap.

st Internet

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét